CAS NO.: 584-08-7
EINECS NO.: 209-529-3
Tên khác: Kali cacbonat vô nước
Công thức hóa học: K2CO3
Potassium carbonate là một chất vô cơ có công thức hóa học K2CO3 và khối lượng phân tử 138.206. Nó là bột tinh thể màu trắng với mật độ 2.428g/cm3 và điểm nóng chảy 891 ℃. Dễ tan trong nước, dung dịch nước có tính kiềm, và không tan trong ethanol, acetone, và éther. Thu hút ẩm cao, có khả năng hấp thụ khí carbon dioxide và độ ẩm khi tiếp xúc với không khí, chuyển hóa thành potassium bicarbonate, và cần được đóng gói kín.
Carbonat kali là một trong những nguyên liệu cơ bản quan trọng của hóa học vô cơ, dược phẩm và công nghiệp nhẹ, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất kính quang học, điện cực hàn, ống điện tử, ống hình truyền hình, bóng đèn, in nhuộm, thuốc nhuộm, mực in, thuốc chụp ảnh, bọt kiềm, polyester, thuốc nổ, mạ điện, chế tạo da, gốm sứ, vật liệu xây dựng, tinh thể, xà phòng kali và dược phẩm. Được sử dụng làm chất hấp thụ khí, bình chữa cháy bột khô, và chất chống lão hóa cao su. Nó cũng được sử dụng để loại bỏ dioxide carbon từ khí tổng hợp phân bón. Ngoài ra, nó còn có thể dùng làm phân bón chứa kali. Cùng với sự phát triển không ngừng của công nghệ cao, ứng dụng của carbonat kali trong các lĩnh vực chất trợ rửa, glutamat monosodium, thực phẩm và các lĩnh vực khác cũng đang mở rộng.
Được sử dụng trong sản xuất kính, in nhuộm, xà phòng, men sứ, chế biến muối kali, khử cacbon trong quá trình sản xuất amoniac, cũng được dùng trong ngành công nghiệp TV màu, chủ yếu dùng trong thực phẩm như chất làm nổi bột
KIỂM NGHIỆM |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
Hình thức |
Màu trắng hạt |
|
TÍNH THUẦN KHIẾT (K2CO3) |
98.5% Tối thiểu |
99.81% |
CHLORIDE (KCI) |
0.1% TỐI ĐA |
0.0128% |
SULPHATE (K2SO4) |
0.1% TỐI ĐA |
0.0083% |
Fe |
tỐI ĐA 30 PPM |
0.96 PPM |
Không tan trong nước |
0.05% tối đa |
0.002% |
MẤT MÁT KHI ĐỐT |
1% TỐI ĐA |
0,2% |