SỐ CAS: 590-00-1
EINECS SỐ: 246-376-1
Từ đồng nghĩa: Axit 2,4-Hexadienoic, Muối Kali
Công thức hóa học: C6H7KO2
Kali sorbat, còn được gọi là kali 2,4-hexadienat, là muối kali của axit sorbic, có công thức phân tử là C6H7O2K. Nó là một loại bột tinh thể hoặc tinh thể dạng vảy không màu hoặc trắng. [1] Không mùi hoặc hơi có mùi, tiếp xúc với không khí trong thời gian dài, dễ bị hấp thụ độ ẩm, oxy hóa và phân hủy, và đổi màu. Dễ tan trong nước (67.6g / 100mL ở 20 ℃), tan trong propylene glycol (5.8g / 100mL) và ethanol (0.3g / 10mL). Kali sorbat và axit sorbic là chất bảo quản hữu cơ thường được sử dụng, được sử dụng rộng rãi để bảo quản thực phẩm, mỹ phẩm và thức ăn chăn nuôi. Dễ dàng được cơ thể con người hấp thụ và chuyển hóa, không có cặn trong cơ thể và không độc hại.
Trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất bảo quản, chất chống nấm mốc
carton: Thùng carton 25kg
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
HẠT TRẮNG |
HẠT TRẮNG |
NHẬN DẠNG |
TUÂN THỦ |
TUÂN THỦ |
Ổn định nhiệt |
KHÔNG ĐỔ MÀU (105°C, 90 phút) |
TUÂN THỦ |
HỎI |
99% -101% |
100.8% |
KIM LOẠI NẶNG (như Pb) |
TỐI ĐA 10PPM |
ÍT HƠN 10PPM |
ĐỘ KIỀM (tính theo K2CO3) |
1% MAX |
ÍT HƠN 1% |
ĐỘ AXIT (như axit Sorbic) |
1% MAX |
ÍT HƠN 1% |
As |
Tối đa 3 PPM |
ÍT HƠN 3 PPM |
Pb |
TỐI ĐA 2PPM |
ÍT HƠN 2 PPM |
Hg |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
ALDEHYDE (dưới dạng Formaldehyde) |
0.1% MAX |
ÍT HƠN 0.1% |
MẤT KHÔ |
1% MAX |
0.09% |