Tất cả danh mục
LIÊN HỆ:
kali sorbat cấp thực phẩm-42

THỰC PHẨM & ĐỒ UỐNG

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  THỰC PHẨM & ĐỒ UỐNG

Kali Sorbate cấp thực phẩm


SỐ CAS: 590-00-1

 

EINECS SỐ: 246-376-1

 

Từ đồng nghĩa: Axit 2,4-Hexadienoic, Muối Kali

 

Công thức hóa học: C6H7KO2 


  • Giới thiệu
  • Các Ứng Dụng
  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Các sản phẩm khác
  • Câu Hỏi
Giới thiệu

Kali sorbat, còn được gọi là kali 2,4-hexadienat, là muối kali của axit sorbic, có công thức phân tử là C6H7O2K. Nó là một loại bột tinh thể hoặc tinh thể dạng vảy không màu hoặc trắng. [1] Không mùi hoặc hơi có mùi, tiếp xúc với không khí trong thời gian dài, dễ bị hấp thụ độ ẩm, oxy hóa và phân hủy, và đổi màu. Dễ tan trong nước (67.6g / 100mL ở 20 ℃), tan trong propylene glycol (5.8g / 100mL) và ethanol (0.3g / 10mL). Kali sorbat và axit sorbic là chất bảo quản hữu cơ thường được sử dụng, được sử dụng rộng rãi để bảo quản thực phẩm, mỹ phẩm và thức ăn chăn nuôi. Dễ dàng được cơ thể con người hấp thụ và chuyển hóa, không có cặn trong cơ thể và không độc hại.

Các Ứng Dụng

Trong ngành công nghiệp thực phẩm như một chất bảo quản, chất chống nấm mốc
carton: Thùng carton 25kg

Đặc điểm kỹ thuật

NGHIỆM

TIÊU CHUẨN

KẾT QUẢ

XUẤT HIỆN

HẠT TRẮNG

HẠT TRẮNG

NHẬN DẠNG

TUÂN THỦ

TUÂN THỦ

Ổn định nhiệt

KHÔNG ĐỔ MÀU (105°C, 90 phút)

TUÂN THỦ

HỎI

99% -101%

100.8%

KIM LOẠI NẶNG (như Pb)

TỐI ĐA 10PPM

ÍT HƠN 10PPM

ĐỘ KIỀM (tính theo K2CO3)

1% MAX

ÍT HƠN 1%

ĐỘ AXIT (như axit Sorbic)

1% MAX

ÍT HƠN 1%

 As

Tối đa 3 PPM

ÍT HƠN 3 PPM

 Pb

TỐI ĐA 2PPM

ÍT HƠN 2 PPM

 Hg

Tối đa 1 PPM

ÍT HƠN 1 PPM

ALDEHYDE (dưới dạng Formaldehyde)

0.1% MAX

ÍT HƠN 0.1%

MẤT KHÔ

1% MAX

0.09%

Câu Hỏi